![]() |
Xuân lai xuân khứ hà ư dị
Ngộ duyên tiếp, khứ tận duyên dĩ
Trí chu giá sử thủ kiên định
An lạc thân tâm xuân bất di.
Châu Kim Lang
春去
春來春 去 何於異
遇縁接 去 盡縁已
智舟駕 駛 手堅定
安樂身 心 春不移
周金琅
駕 駛 (giá sử): Lèo lái
XUÂN ĐI
Xuân đến xuân đi có lạ gì
Gặp duyên thì đến, hết duyên đi
Vững tay lèo lái con thuyền trí
An lạc thân tâm xuân chẳng đi.
Phí Minh Tâm